TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CNCKAD 8.5 CHO MÁY ĐỘT DẬP

280.000 

  • Gọi/Zalo để đặt trực tiếp: 0938.788.458

HỖ TRỢ ONLINE

Tel/Zalo: 0938.788.458
Mail: truemantech@gmail.com
Lưu ý: Có thể thanh toán lấy file để tiết kiệm chi phí và thời gia giao hàng. Thời gian nhận file từ 1-2 ngày sau khi thanh toán.
Thanh toán qua momo hoặc tài khoản ngân hàng

KHÁCH HÀNG Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG NHƯ THẾ NÀO?

Bước 1: Thanh toán tiền (bằng những cách sau)
  • Thanh toán qua Paypal
  • Nhờ người trong tại Việt Nam thanh tóan qua ngân hàng hoặc đến trực tiếp địa chỉ trung tâm thanh toán
Bước 2: Công ty sẽ gửi File tài liệu (Đối với sách) hoặc File Video (Đối với sản sản phẩm DVD) qua Email của người nhận (Ở nước ngoài) ► Lưu ý: Không phải tài liệu nào cũng có dạng file mềm
 

CẦN BIẾT

hướng Phần mềm cncKad với các công cụ thông minh, gọn nhẹ được rất nhiều công ty sử dụng vào việc đột dập các chi tiết kim loại tấm, bạn có thể thiết kế trên máy rồi đổ chương trình vào máy để chạy tự động. Sẽ có đủ phần nesting để sắp xếp phôi liệu sao cho tiết kiệm nhất.

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CNCKAD 8.5 CHO MÁY ĐỘT DẬP

Phần hướng dẫn này sẽ giúp bạn vẽ lại mô hình cần đột dập, các tiết diện đột dập bạn cần, hướng dẫn cách trải phẳng, sắp xếp phôi liệu trước khi đột, Đồng thời có các bài tập đi kèm để bạn có thể dễ dàng áp dụng vào công việc. Quan trọng hơn hết là tài liệu giải thích cặn kẽ các tính năng của phần mềm để khi cần bạn có thể tra cứu nó.

HÌNH ẢNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CNCKAD 8.5 CHO MÁY ĐỘT DẬP

MỤC LỤC TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CNCKAD 8.5 CHO MÁY ĐỘT DẬP

Chương 1 : Các công cụ vẽ CNCKD. 8
Vẽ đường thẳng. 9
Ø     Auto Snap. 9
Ø     Tangent – Tangent 9
Ø     Tangent – Perpendicular. 10
Help Lines. 10
Ø     Parallel at Distance. 10
Ø     Parallel Through Point 11
Ø     Perpendicular Help Line. 11
Ø     Help Line By Absolute Angle. 11
Ø     Help Line by Relative Angle. 11
Ø     Help Line Through Two Points. 11
Ø     Vertical Help Line. 11
Ø     Horizontal Help Line. 12
(Tâm, bán kính và hai góc) 12
(Hai điểm và bề rộng góc) 13
(Một điểm, tâm và góc) 13
(Ba điểm) 14
Ø     Two Tangent Points and a Radius. 14
(Tạo điểm) 14
(Vẽ đường tròn) 14
(Hình chữ nhật) 15
(Hình Oval) 16
Ø     D Shapes. 16
Ø     Double D Shapes. 17
Ø     Trapeze (Connector Shapes) 17
Lỗ ren đai ốc. 18
Ø     Banana Shapes. 18
Ø     Ellipses. 19
Hình Elip. 19
Ø     Punched Sheet 19
Ø     Triangle. 20
Ø     Polygon. 20
Ø     Automatic punch of specific shapes. 21
Shapes List 21
Edit Shape. 22
Parallel Line. 22
Ø     Parallel by Distance. 22
Ø     Parallel Through Point 23
Dimensions/Text 23
Ø     Adding a Dimension or Text 23
Thêm chữ. 30
Hiệu chỉnh chữ và kích thước. 30
Cập nhật toàn bộ kích thước. 31
Move Dim / Text 32
Cập nhật kích thước chữ. 32
DFT Text 33
Ø     Place Text… 33
Bend Line. 38
Góc uốn. 38
Bán kính uốn. 38
Chương 2 Thanh View.. 41
Thanh công cụ-Toolbars. 41
Ø     Toolbar tab. 41
Ø     Settings tab. 44
Zoom Part 47
Zoom Sheet 47
Zoom Previous. 47
Zoom Next 47
Zoom Realtime. 48
Pan Realtime. 48
Ask. 48
Đo. 51
Chương 3  Chế độ CAM… 53
Full Cut Tool Width. 53
Rapid Tool Path. 53
Multi Colored Tools. 53
Fill Tools. 54
View Die Modes. 54
Colored Tool Path by Speed. 54
Show Clamps Bar. 55
Hiển thị ở Đường uốn. 55
Chương 4 : Menu Edit 57
Undo. 57
Redo. 57
Xóa thành phần và đối tượng. 57
Delete CAMs. 57
Delete Dims. 57
Xóa các đường trợ giúp. 58
Split 58
Join. 58
Chamfer. 58
Fillet ( bo góc) 59
Contour Fillet 60
Fillet All Part 60
Trim.. 60
Chương 4: CAM Menu. 62
Setting Offsets. 62
Hiệu chỉnh. 62
Set Offsets. 63
Set all offsets. 63
Thay đổi đầu dao cho đột hiện tại 63
Edit CAM… 64
Wire. 66
Set Tool Sequence. 67
Common Cuts. 69
Reposition và Transformation. 71
Loại máng trượt 73
Auto Tool Order. 74
Push Out Profiles. 75
Add or Remove Stop Machine. 75
Định vị (No CAM) 75
Cut Sheet 76
Tools. 77
Offset 77
Wire Joint 77
Ví dụ về cắt tấm. 78
Xác định Functions. 78
Punch or Cut Functions. 78
Set CAM Functions. 79
Chỉnh Sửa Tính năng CAM… 79
Defining Tool Functions. 79
Chức năng xác định Chương trình. 79
Set Sheet and Clamps. 80
Sheet Tab. 80
Lựa chọn vật liệu. 83
Chức năng chương trình. 83
Chọn độ dày tấm.. 83
Chạy chương trình. 84
Buffer 86
Mirror Allow.. 87
Cắt cho các nhóm xếp dãy. 88
Global Cut Tab. 89
Cutting Parameters Tab. 89
Parts in Geometry. 92
Sheet section. 93
Clamps. 93
Sheet Processing Technology Tab. 97
Part processing. 98
Stripe Processing. 98
Stripe section. 98
Trim Sheet Tab. 99
Reposition Tab. 99
User defined. 101
Tool Reverse Order for Repositon/Transformation. 102
Load / Unload Tab. 102
Laser Optimization Tab. 104
Set Program Origin. 105
Unload Part 107
Cutting table. 110
Adjust travel Path. 110
Restore Default Clamps. 110
Chương 5: Tools Menu. 111
Edit 111
Common tab. 112
Close to clamp. 113
Type Properties. 114
Setup File Tab. 121
Change Tool 123
Reposition Types. 125
Ordering by List 126
Tạo một file theo định ngĩa riêng. 128
Tạo dao theo định nghĩa người dùng. 131
Đặt tên cho các tên dao đặc biệt 138
Turret Setups. 139
Machine section. 140
Using the LASTSET file. 141
Station Number Field. 147
Multi-Tools section. 148
Convert Old Boschert Tool 151
Chương 6 Tube Menu. 152
Cơ bản. 152
Tạo một file Tube mới 152
Ø     Profiles. 153
Loại tấm: 154
Giao diện Tube. 154
Ø     The Tube representation. 155
Inserting Intersections. 156
Ø     Intersecting Body. 156
Ø     Intersection Type. 157
Processing Intersections. 160
Intersection example. 160

Chương 7  Tạo chương trình NC.. 161

Tạo một chương trình. 161
Để đi đến giai đoạn tiếp theo, nhấn nút Next. 162
Ø     Use Macros (Sub-Routines) 163
Ø     Chạy mô phỏng sau khi xuất mã. 164
Ø     Program Number. 165
Ø     Sheets Quantity. 165
Ø     Sheet Loading. 165
Ø     Tên và đường dẫn của file NC.. 165
NC Generation Stage 5. 165
NC Code Simulation and Editing. 166
Mở phần mô phỏng. 166
Chạy mô phỏng. 167
Ø     Starting the Simulation. 167
Ø     Pausing the Simulation. 167
Ø     Stopping the Simulation. 167
Ø     Simulation Speed. 167
Ø     Simulation Time. 168
Simulation Screen Elements. 168
Ø     The State Bar. 168
Thông tin dao. 170
Ø     NC Code Editing. 171
Thêm một đường mới 171
Mark a CAM… 171
Ø     Graphic Simulation. 172
Rapid Tool Path. 174
Display Bend Lines. 175
Ø     Measure. 175
Ø     Edit Tools Library. 175
Ø     Edit Setup. 175
Ø     Check Stations. 175
Simulation tooling. 176
Ø     Tooling Changes Example. 177
Chương 8: Phần bài tập. 179
Khởi tạo chi tiết gia công. 179
Sử dụng lệnh Help Lines để vẽ hình chữ nhật 181
Tạo các vết khía V ở góc. 184
Tạo đường tròn tương đối so với góc trong của hình chữ nhật 185
Lưu bản vẽ. 187
Gia công dập đơn trên chi tiết 187
Dập dấu vào vết khía V.. 189
Gia công Crunch đường biên. 191
Cắt đường biên ngoài 193
Thiết lập kích thước tấm kim loại 195
Thiết lập đồ gá. 198
Khởi tạo NC Code. 198
Điều khiển quá trình chạy mô phỏng. 201
Tóm tắt 201
Bài tập 2 – Tùy chỉnh chi tiết đã có sẵn. 201
Mở một tập tin và lưu với tên mới 202
Phác thảo chi tiết 203
Thiết lập lại kích thước tấm kim loại 204
Khởi tạo lệnh gia công chung giữa các chi tiết trên tấm kim loại 205
Khởi tạo chương trình NC.. 206
Tóm tắt ………….206

NỘI DUNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CNCKAD 8.5 CHO MÁY ĐỘT DẬP

Giỏ Hàng
  • No products in the cart.