1.Trang Primary Units :
Định các thông số liên quan đến hình dạng và độ lớn của chữ số kích thước. Gán dạng và độ chính xác của đơn vị dài và góc …..
-Linear Dimensions : Gán dạng và đơn vị cho kích thước dài.
. Unit Format : Gán dạng đơn vị cho tất cả các loại kích thước trừ góc.
. Precision: Gán các số thập phân có nghĩa
. Fraction Format : Gán dạng cho phân số
. Decimal Separator: Gán dạng dấu tách giữa số nguyên và số thập phân.
. Round off : Gán quy tắc làm tròn số
. Prefix / Suffix : Định tiền tố và hậu tố cho chữ số kích thước.
-Measurement Scale : Xác định các lựa chọn cho tỷ lệ đo bao gồm
+ Scale Factor : Gán hệ số tỷ lệ đo chiều dai cho tất cả các dạng kích thước ngoại trừ kích thước góc. Ví dụ nếu ta nhập 10 thì Autocad hiển thị 1mm tương đương với 10mm khi ghi kích thước.
+ Apply to Layout Dimensions Only: áp dụng tỷ lệ chỉ cho các kích thước tạo trên layout.
-Zero Suppression : Điều khiển việc không hiển thị các số 0 không ý nghĩa.
+ Leading: Bỏ qua các số 0 không có ý nghĩa đằng trước chữ số kích thước. Ví dụ 0.5000 thì
sẽ hiểm thị .5000
+ Trailing: Bỏ qua các số 0 không có nghĩa trong số các sô thập phân. Ví dụ 60.55000 sẽ
hiển thị là 60.55
-Angular Dimensions : Gán dạng hiện hành cho đơn vị góc.
. Units Format: Gán dạng đơn vị góc
. Precision : Hiển thị và gán các số thập có nghĩa cho đơn vị góc
. Zero Suppression: Bỏ qua các số 0 không có nghĩa
2/Trang Alternate Units:
Gán các đơn vị liên kết, gán dạng và độ chính xác đơn vị chiều dài, góc, kích thước và tỷ lệ của đơn vị đo liên kết.
-Display Alternate Units: Thêm đơn vị đo liên kết vào chữ số kích thước.
-Alternate Units: Hiển thị và gán dạng đơn hiện hành cho tất cả loại kích thước ngoại trừ kích thước góc.
. Unit Format: Gán dạng đơn vị liên kết
. Precision : Gán số các số thập phân có nghĩa
. Multiplier for Alternate Units: Chỉ định hệ số chuyển đổi giữa đơn vị kích thước chính
và kích thước liên kết
. Round Distances To: Gán quy tắc làm tròn cho đơn vị liên kết với tất cả các loại kích thước.
. Prefix / Suffix: Gán tiền tố, hậu tố của kích thước liên kết.
-Zero Suppression: Kiểm tra bỏ qua các số 0 không có nghĩa.
-Placement: Định vị trí đặt các kích thước liên kết.
. After Primary Units : Đặt chữ sô liên kết sau chữ số kích thước
. Befor Primary Units : Đặt chữ sô liên kết dưới chữ số kích thước
3. Trang Tolerance:
Điều khiển sự hiển thị và hình dáng của các chữ số dung sai.
-Tolerance Format : Điều khiển hình dạng của chữ số dung sai.
. None Không thêm vào sau chữ số kích thước sai lệch giới hạn giá trị dung sai
. Symmetrical Dấu ± xuất hiện trước các giá trị sai lệch giới hạn. Khi đó sai lệch giới hạn trên và dưới có giá trị tuyệt đối giống nhau. Ta chỉ cần nhập giá trị vào ô Upper value
. Deviation Sai lệch âm và dương có giá trị khác nhau. Ta nhập giá trị sai lệch dương vào
Upper Value và sai lệch âm vào Lower Value. Khi nhập dấu trừ vào trước giá trị tại Lower Value thì sai lệch dưới sẽ có giá trị dương, tương tự nhập dấu trừ vào Upper Value thì sai lệch trên có giá trị âm
. Limits : Tạo nên các kích thước giới hạn, khi đó AutoCAD sẽ hiển thị giá trị kích thước
giới hạn lớn nhất và nhỏ nhất. Giá trị lớn nhất bằng kích thước danh nghĩa
cộng với sai lệch trên, giá trị nhỏ nhất bằng kích thước danh nghĩa cộng (trừ)
với sai lệch dưới
. Basic : Tạo một khung chữ nhật bao quanh chữ số kích thước. Khoảng cách từ chữ số
kích thước đến các cạnh của khung chữ nhật bằng giá trị biến DIMGAP.
-Precision: Hiển thị và gán số các số thập phân có nghĩa
-Upper Value: Hiển thị và gán giới hạn sai lệch trên.
-Lower Value: Hiển thị và gán giới hạn sai lệch dưới.
-Scaling for Height: Tỷ số giữa chiều cao chữ số kích thước và chữ số dung sai kích thước
-Vertical Position: Điều khiển điểm canh lề của các giá trị dung sai đối với kích thước dung sai.
-Zero Suppression: Điều khiển sự hiển thị các số 0 không có nghĩa đối với các đơn vị dung sai liên kết.
– Alternate Unit Tolerance: Gán độ chính xác và quy tắc bỏ số 0 không có nghĩa đối với các đơn vị
dung sai liên kết.
. Precision : Hiển thị và gán độ chính xác
. Zero Suppression: Điều khiển sự hiển thị các số 0 không có nghĩa