Hướng dẫn thiết kế 2D trên JDPaint 5.21

220.000 

  • Gọi/Zalo để đặt trực tiếp: 0938.788.458

HỖ TRỢ ONLINE

Tel/Zalo: 0938.788.458
Mail: truemantech@gmail.com
Lưu ý: Có thể thanh toán lấy file để tiết kiệm chi phí và thời gia giao hàng. Thời gian nhận file từ 1-2 ngày sau khi thanh toán.
Thanh toán qua momo hoặc tài khoản ngân hàng

KHÁCH HÀNG Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG NHƯ THẾ NÀO?

Bước 1: Thanh toán tiền (bằng những cách sau)
  • Thanh toán qua Paypal
  • Nhờ người trong tại Việt Nam thanh tóan qua ngân hàng hoặc đến trực tiếp địa chỉ trung tâm thanh toán
Bước 2: Công ty sẽ gửi File tài liệu (Đối với sách) hoặc File Video (Đối với sản sản phẩm DVD) qua Email của người nhận (Ở nước ngoài) ► Lưu ý: Không phải tài liệu nào cũng có dạng file mềm
 

CẦN BIẾT

Hướng dẫn thiết kế 2D trên JDPaint 5.21

Với những khó khăn khi bạn mới bắt đầu sử dụng phần mềm thiết kế chuyên cho bên điêu khắc nói chung, và phần mềm JDPaint nói riêng thì đây là tài liệu có thể giúp bạn nhanh chóng làm quen và nắm được các chức năng của phần mềm thiết kế bên diêu khắc.
Số trang: 145 trang A4
Giá: 120.000 vnd

Mọi khách hàng mua từ 2 cuốn JDPaint trở lên đều được tặng 2 DVD file mẫu đi kèm, những file này được chọn lọc giúp khách hàng thực hành và sử dụng vào công việc khi cần.

Tài liệu là một phần nhỏ trong bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng JDPaint, vì đây là phần mềm thiên về mỹ thuật nên tư duy dựng hình chỉ là một phần nhỏ, và bạn cần phải biết được các kiến thức về mỹ nghệ, tôn giáo, văn hóa để có thể cho ra các linh vật, các phù điêu, hoa văn thích hợp.
Để có thể nắm được đầy đủ các tính năng của phần mềm JDPaint bạn nên mua đủ các bộ hướng dẫn cho tài liệu này. Trọn bộ hướng dẫn JDPaint gồm có 4 cuốn sách, nhưng nếu bạn là người thực tế, muốn học nhanh để có thể điêu khắc mẫu được ngay và không phải đọc nhiều lý thuyết thì có thể tham khảo bộ DVD video hướng dẫn JDPaint, bộ này gồm 5 DVD cho phần thiết kế và 1 DVD cho lập trình gia công mẫu JDPaint.
JDPaint là phần mềm có cách thiết kế khác với những phần mềm cơ khí, do đó khi tự học bạn hạn chế so sánh, mà chỉ tập trung vào thiết kế được các mẫu mà bạn đang cần, và dĩ nhiên cũng thực hành từ cơ bản nhất tới nâng cao, không chỉ giúp thiết kế mẫu đẹp mà còn nhanh nữa.

Mục lục:

Chương 1: Hệ thống giao diện. 7
1.1   Các tùy chọn  View. 7
1.1.1 Zoom windown. 7
1.1.2 Zoom All 8
1.1.3 Actual size. 9
1.1.4 Zoom.. 9
1.1.5 Full screen. 10
1.1.6 Snap to ortho. 11
1.1.7 Snap to Grid. 11
1.1.8 Các tùy chọn view khác. 12
1.2 Các chế độ hiển thị 13
1.3 Vị trí và tên gọi của thanh công cụ hệ thống. 14
1.3.1 Point snap  toolbar. 14
1.3.2 Color toolbar. 14
1.3.3 Ruler toolbar. 15
1.3.4 Status toolbar. 16
1.3.5 Navagate toolbar. 16
1.3.6 Thanh hoạt động. 16
1.4 Hệ thống thanh công cụ lệnh. 17
1.4.1 Thanh công cụ điêu khắc. 17
1.4.2Thanh công cụ view.. 17
1.4.3 Thanh hiển thị 17
1.4.4 Thanh vẽ. 18
1.4.5 Thanh công cụ hiệu chỉnh. 18
1.4.6 Thanh công cụ transform.. 18
1.4.7 Thanh công cụ chung. 18
1.4.8 Thanh công cụ đo. 18
Chương 2 Các lệnh phác thảo 2D.. 19
2.1 Point 19
2.2 Các tùy chọn tạo đường. 19
2.2.1 Endpoints 19
2.2.2 Tùy chọn Polar. 20
2.2.3 Tùy chọn Bisect. 20
2.2.4 Tùy chọn Tangent 21
2.2.5 Tùy chọn Perpend Cir. 21
2.2.6 Tùy chọn Parallel, Side Distance. 22
2.2.7 Tùy chọn parallel Point 23
2.2.8 Tùy chọn Parallel arc. 24
2.3 Tạo cung tròn. 25
2.4 Lệnh Spline. 30
2.5 Lệnh Polyline. 32
2.6 Lệnh đường tròn. 34
2.7 Tạo elips 35
2.8 Lệnh hình chữ nhật 36
2.10 Lệnh Polygon. 37
2.11 Lệnh vẽ ngôi sao. 38
2.12 Lệnh double line. 40
2.13 Lệnh Arrow.. 40
2.14 Formular Curve. 41
Chương 3 : Lệnh hiệu chỉnh hình học. 43
3.1 Các hiệu chỉnh nhanh. 43
3.2 Phân đoạn. 44
3.3 Lệnh Divide. 45
3.4 Lệnh trim.. 47
3.5 Lệnh Extend. 51
3.6 Bo góc. 55
3.7  Vát góc. 57
3.8 Join. 57
3.9 Closed. 59
3.10 Offset 60
3.11 Lệnh expand. 62
3.12 Tùy chọn skeleton. 65
3.13 Tùy chọn subtract 67
3.14 Intersect 68
3.15 Weld region. 70
3.16 Region offset 71
3.17 Trim Region. 73
Chương 4  Công cụ transform.. 75
4.1 Lệnh move. 75
4.2 Lệnh Xoay. 76
4.3 Lệnh đối xứng. 78
4.4 Lệnh biến dạng cắt. 80
4.5 Lệnh tỉ lệ. 81
4.6 Các lệnh di chuyển 3D.. 85
4.6.1 Move 3D.. 85
4.6.2 Xoay 3D.. 87
4.6.3 Mirror 3D.. 88
4.6.4 Scale 3D.. 88
4.7 Di chuyển về gốc. 88
4.8  Đổi hướng. 91
4.9 Lệnh xếp dãy tuyến tính. 91
4.10 Xếp dãy hướng kính. 93
4.12 Xếp dãy đối tượng dọc theo đường. 96
4.13 Array on curve. 98
4.14 Make same size. 102
4.15 Distribution. 104
Chương 5: Lệnh 3D.. 107
5.1 Tạo nhanh các hình khối chuẩn. 107
5.1.1 Hình bán cầu. 107
5.1.2 Hình bán trụ. 108
5.1.3 Hình côn. 108
5.1.4 Hình khuyên. 109
5.1.5Khối elip. 110
5.2 Các phương pháp tạo mặt 2D.. 112
5.2.1  Tạo mặt phẳng theo 2 góc. 112
5.2.3 Tạo mặt theo biên dạng 2D.. 113
5.3 Lệnh đùn. 114
5.4 Lệnh tạo ống. 117
5.5 Lệnh Revolve. 121
Chương 6: Công cụ dựng mặt 123
6.1 Lệnh Rule. 123
6.2 Lệnh loft 124
6.3 Lệnh networs 128
6.4 Lệnh edge surface. 132
6.5  Lệnh quét 134
6.5.1 Quét theo một đường dẫn. 134
6.5.2 Tùy chọn quét theo hai đường dẫn. 137
6.6 Offset mặt. 139

Nội dung trích lược

Giỏ Hàng
  • No products in the cart.