LÝ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH GIA CÔNG CƠ BẢN TRÊN NX8
Để giúp người học có thể nắm hết được các modul gia công trong NX8 chúng tôi đã cố gắng diễn giải và trình bày chi tiết nhất và tất cả các tùy chọn của phần gia công đều được giải thích cặn kẽ, đôi khi việc quá chi tiết có thể làm bạn thấy khó tiếp thu.
Gia công NX là phần khó, do NX có khá nhiều tùy chọn liên quan, càng nhiều tùy chọn thì bạn càng tối ưu hóa được, nhưng học sẽ hơi vất vả, và khi đã thành thạo rồi thì bạn khó mà từ bỏ phần mềm NX này.
Tài liệu tự học NX về phần gia công cơ bản sẽ diễn giải các tùy chọn gia công đơn giản trước, và theo đó là các bài tập thực hành theo từng vấn đề, tài liệu này viết dựa vào phần document của nx do đó có phần nặng lý thuyết, nhưng bù lại bạn sẽ hiểu khá sâu vấn đề.
Bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tập gia công NX của phiên bản cao hơn để có thể mau chóng thành thạo phần gia công và áp dụng trực tiếp vào công việc, hoặc nếu quá bận rộn hoặc công ty cho phép thì có thể tham gia các khóa học để nhanh chóng được hỗ trợ bởi những giảng viên chuyên đào tạo gia công NX có kinh nghiệm.
Tuy nhiên bạn có thể bỏ qua những phần nào mà trong công việc chưa gặp, có thể đọc lướt qua rồi sau này khi cần thì bạn lật sách ra để xem, đảm bảo bạn sẽ hiểu rất sâu phần mềm. Việc nắm vững lý thuyết gia công trong nx8 rất quan trọng để có thể khắc phục cũng như tìm ra các biện pháp gia công thích hợp nhất mà chưa cần đến các lệnh nâng cao hoặc phải cần sự trợ giúp của phần mềm khác, thậm chí là cả máy gia công.
Nếu cảm thấy chưa yên tâm và muốn học hiệu quả và cấp tốc về gia công NX thì vui lòng tham khảo khóa học tại đây:
KHóa học gia công NX
Đi kèm với diễn giải lý thuyết là phần thực hành, với phần thực hành của tài liệu chúng tôi tập trung vào diễn giải tùy chọn các lệnh và các hình minh họa vị trí của lệnh,.. là không cần thiết vì nó lặp lại và khi đọc qua là bạn biết nó ở đâu vị trí của tab, ô nhập thông số,.. vì nếu hình ảnh minh họa quá nhiều sẽ làm cho người học bị động, cứ nhìn hình thì mới làm theo được, từ đó sẽ mau quên cũng như nội dung trình bày sẽ không được đầy đủ.
Số trang: 170 trang
Giá: 120.000 vnd
Mục lục:
Chương 1: Operation Navigator. 2
1.1 Các nhóm lớn (Parent) và quy trình. 3
1.2 Hiển thị Machine tool View.. 4
1.3 Hiển thị Program Order view.. 4
1.4 Hiển thị Geometry view.. 5
1.5 Hiển thị Machining Method view.. 5
1.5.1 Thay đổi trình tự gia công. 6
1.5.2 Quy trình thay đổi dao. 7
1.5.3 Định nghĩa môi trường gia công. 8
Chương 2: Thiết lập dao cắt 11
2.1 Mở chi tiết và thiết lập Operation Navigator 11
2.2 Tạo một dao phay. 12
2.3 Xác định kích thước cho dao và vật liệu. 12
2.4 Kiểm soát việc tìm dao trong thư viện. 14
Chương 3 Các phương pháp gia công. 16
3.1 Tạo một phương pháp gia công bán tinh. 16
3.2 Các nhóm hình học. 18
3.3 Lập trình. 22
3.4 Manufacturing Operations và Postprocessing. 25
3.5 Hiển thị quá trình bóc tách vật liệu. 28
3.6 Postprocessing đường chạy dao. 34
3.7 Manufacturing Wizards. 36
Chương 4 Tạo các tài liệu cho toàn bộ chương trình. 42
4.1 Tạo báo cáo. 43
Chương 5 Planar Milling. 44
5.1 Đường biên trong chu trình Planar Mill 44
5.2 Phần đảo trong quy trình Planar Mill 46
5.3 Floor planes trong quy trình Planar Mill 46
5.4 Xác định hình học của chi tiết và phôi. 48
5.5 Tạo chương trình. 49
5.6 Tạo đường biên để xác định các vùng cắt 52
Chương 6: Khắc chữ. 58
6.1 Khắc chữ lên chi tiết. 58
6.2 Những lưu ý khi khắc chữ. 59
6.4 Khắc planar text lên chi tiết 63
Chương 7 Face Milling. 66
7.1 Quy trình Face Milling. 66
7.2 Tạo một quy trình Face Milling khác. 69
7.3 Thiết lập thêm các thông số. 71
7.4 Cắt và tránh các vùng va chạm 74
7.5 Thay đổi Blank Overhang. 76
7.6 Tạo chương trình chỉ cắt thành. 78
7.7 Tối giản hình học gia công. 81
7.8 Tạo một hình học cắt bất kì 82
7.9 Undercutting tab. 84
7.10 Mixed và manual cut patterns. 87
7.11 Face Milling Merge Distance. 104
Chương 8 Cavity Milling. 112
8.1 Gia công lòng khuôn. 112
8.2 Xác định vật liệu. 113
8.3 Hiệu chỉnh dao. 115
8.4 Thiết lập dữ liệu gia công. 117
8.5 Các lớp cắt tuân theo IPW… 120
8.5.1 Thay đổi dao và tốc độ cắt và tiến dao. 121
8.6 Gia công một lõi 123
8.7 Xác định vùng cắt 127
8.8 Thay đổi hướng cắt 132
Chương 9 Rest Milling. 136
Mở chi tiết và hiển thị Operation Navigator 136
9.1 Tạo quy trình. 136
Thay đổi tùy chọn hiển thị dao. 137
Thay đổi thông số cắt 137
Cập nhật đường chạy dao. 137
Thay đổi thông số dao. 138
Cập nhật đường chạy dao. 138
Sao chép quy trình gia công. 139
Thay đổi các thông số của quy trình. 139
Thiết lập tùy chọn hiển thị dao và cập nhật đường chạy dao. 140
Thay đổi thông số đường chạy dao. 141
Cập nhật và mô phỏng đường chạy dao. 141
Chương 10 Z-Level Milling. 143
10.1 Tạo chu trình và cập nhật đường chạy dao. 144
10.2 Thay đổi thông số cắt 146
10.3 Chi gia công biên dạng cho vùng bậc. 149
10. 4 Hiệu chỉnh chu trình Zlevel Profile. 151
10.5 Thiết lập trình tự cắt 152
10.6 Các tùy chọn hiển thị và cập nhật đường chạy dao. 155
Nội dung mẫu từ trang 80-95