GIÁO TRÌNH THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH GIA CÔNG PHAY TIỆN TRÊN MASTERCAM X
Số trang 160 trang
Giá: 110.000 vnd.
Hiện tại thì có thể thấy khá nhiều công ty đã cập nhật lên phần mềm mastercam mới nhất, nhưng đâu đó cũng nhiều công ty sử dụng bạn Mastercam X hoặc V9, vì vậy mà bạn phải tìm tài liệu tương ứng để học nhanh những thay đổi do mới lần đầu sử dụng.
Phiên bản phần mềm càng cao thì phí bản quyền càng lớn, hoặc các công ty không muốn cập nhật lên bản mới cũng là điều bình thường vì phải đào tạo lại, hoặc với bản Mastercam V9 hoặc Mastercam X vẫn giải quyết được công việc như thường thì không cần phải tốn kém thêm.
Hiện tại thì trung tâm Advance Cad đã có đầy đủ bộ giáo trình mới nhất cho các phiên bản Mastercam, tuy nhiên hiện vẫn còn rất nhiều cá nhân và công ty sử dụng các phiên bản phần mềm V9 hoặc mastercam X.
Để khách hàng không mất thời gian và cũng không cần phải học các tài liệu sơ sài không đầy đủ, chúng tôi đã biên soạn phần tài liệu gia công trên mastercam V9, tài liệu này cũng có tham khảo thêm một số tài liệu của các trường đại học lớn, được hiệu chỉnh và thêm các nội dung cần thiết sao cho người học có thể nắm được cả phần cơ bản và nâng cao của phần mềm.
Mục lục:
Sử dụng MASTERCAM 1
1- Sử dụng thanh công cụ autoCursor. 1
2- Công cụ chọn đối tượng 2
3- Thanh công cụ lệnh thiết đặt thuộc tính. 3
4- Thiết đặt cao độ Z. 4
5- Làm việc với chế độ 2D và 3D. 4
6- Thiết đặt các mặt phẳng (mặt phẳng vẽ/mặt phẳ ng NC) , các khung nhìn quan sát và các hệ tọa độ. 5
Phần II: THIẾT KẾ 6
A. Các lệnh vẽ 2D 6
1- Tạo điểm. 6
2- Lệnh line 7
3- Tạo cung tròn và đường tròn. 7
B. Các lệnh tạo bề mặt. 8
1.Lệnh Ruled hoặc lofted 8
2 .LỆNH REVOLVE 9
3. Lệnh đùn
4. Tạo các bề mặt swept. 10
5. Tạo bề mặt Fence. 10
6. Lệnh bo bề mặt. 10
7. Tạo vỏ
8.Tạo mặt 12
9. Vá lỗ bề mặt 13
10.Cắt mặt 13
11.Tạo bề mặt Blend 13
12. Tạo góc vê blend giữa 3 mặt. 14
C. .Làm việc với các lệnh tạo khối. 15
1. Lệnh đùn khối -Extrude 15
2. Lệnh tạo khối tròn xoay – Revolve. 16
3. Lệnh tạo khối theo đường dẫn – Sweep 16
4. Lệnh tạo khối theo các biên dạng khác nhau – Loft.’ 16
5. Lệnh về tròn góc – Fillet: 17
6. Lệnh vát góc – Chamfer. 17
7. Lệnh tạo chi tiết dạng vỏ – Solid Shell. 18
8. Lệnh cắt khối – Solid trim 19
9. Lệnh tạo mặt nghiêng khối – Draft solid faces. 19
10. Các lệnh logíc về cộng, trừ, hòa khối. 20
11. Lệnh Solid layout. 20
12. Làm việc với menu quản lý khối: 21
D. Trình bày bản vẽ: 22
13. Ghi kích thước. 22
14. – Làm việc với công cụ lệnh dấu đối tượng 23
15. Làm việc với công cụ lệnh dấu đối tượng. 23
.Phần III: LẬP TRÌNH GIA CÔNG CNC 24
A. Tổng quan quá trình CAM. 24
1. Chọn kiểu máy 24
2. Mở và nhập tệp làm việc. 25
3. Thiết đặt thuộc tính máy. 25
4- Lập trình phay 27
5- Lập trình tiện 127
6- Kiểm tra và mô phỏng gia công 143
7. Tạo file chứa mã gia công (G – Code) 145
8- Thí dụ về Lập trình Tiện 147
Nội dung mẫu: