Lập trình phay 2D Mastercam X7 cơ bản dùng cho ứng dụng gia công
Để tiết kiệm và học tốt hơn Mastercam, bạn nên mua trọn bộ Hướng dẫn Mastercam với giá chiết khấu hấp dẫn
160 Trang
Giá 110.000 vnd.
Mastercam là một phần mềm CAD/CAM được sử dụng phổ biến trên thế giới hiện này. Nó cùng cấp cho người thiết kế, lập trình CNC một công cụ có giá trị để tạo ra các bản vẽ thiết kế, các chương trình gia công NC và lập kế hoạch sản xuất. Nó giúp giảm rất nhiều thời gian để tạo ra một chương trình NC hoàn chỉnh. Quyền sách này sẽ giúp cho người mới học bắt đầu làm quen với những lệnh thiết kế và gia công 2D trong mastercam với những lệnh cơ bản nhất.
Các giải thuật của Mastercam được sử dụng cho các phương pháp gia công 2D, 2,5D, 3D. Các phương pháp này bao gồm: phay và tiện từ 2 đển 5 trục, cắt dây tia lửa điện 2 đển 4 trục, … Mastercam có cơ sở dữ liệu 3D chính xác cao, tính năng xử lý tạo hình mạnh, có tích hợp hệ thống CAD, giao diện dễ sử dụng.
Quan trọng là cách học mastercam sao cho hiệu quả, bạn chỉ cần đọc thật kỹ và suy nghĩ tại sao người ta chọn các tùy chọn đó, … rồi áp dụng thực tế, khi làm thực tế thì lúc nào cũng phải có sai sót, tùy trường hợp mà giải quyết sai sót cho hợp lý, chứ không thể không gặp vấn đề.
Các đặc điểm của CAD trong Mastercam bao gồm các đối tượng hình học tiêu chuẩn và tạo mặt cong. Hệ thống CAD dễ dàng sử dụng để tạ o ra các đối tượng hình học 2D hoặc 3D bao gồm: điểm, đường, cùng tròn, fillet, spline, êlip, hình chữ nhật, vát cạnh, các chữ, …cũng như các mặt bao gồm: các mặt côn, mặt kẻ, mặt xoay, mặt quét hình, mặt kéo, và mặt xén, … Đồng thời nó cũng tích hợp các module như trao đổi dữ liệu giữa các phần mềm CAD/CAM với nhau như: IGES, DXF, PEDES, VAD, STEP,…
Một số đặc điểm CAD khác bao gồm:
– Định kích thước trong bất kỳ mặt phẳng và không gian nào
– Tạo mặt cắt ngang
– Có thể tạo nhiều khung nhìn
– Quay, dịch chuyển, và zoom động
– Khả năng in ấn
– Các đặc điểm CAM trong Mastercam bao gồm:
Đường đi dụng cụ có thể được kiểm tra với chức năng mô phỏng
Tích hợp thư viện dụng cụ và các file vật liệu
Hỗ trợ các chu kỳ được kiểm tra
Có thể liên kết các ứng dụng khác
Đánh giá thời gian chu kỳ
Mục lục:
1. Giới thiệu phần mềm Mastercam… 1
2. Giao diện Mastercam… 1
3. Chức năng chính trong các trình đơn. 2
3.1 Thanh trình đơn –Menubar. 2
3.2 Thanh trạng thái – Statusbar. 5
3.3 Làm việc với các lớp. 6
3.3.1 Gán lớp hiện hành. 6
3.3.2 Xem số đối tượng trên một lớp. 7
3.3.3 Tạo mặt nạ cho một lớp. 7
3.3.4 Đặt tên lớp. 8
4. Các phím tắt trong mastercam… 8
5. Các lệnh sketch, dựng hình căn bản. 10
5.1 Lệnh point. 10
5.1.1 Position. 10
5.1.2 Dynamic. 12
5.1.3 Node point 13
5.1.4 Segment 14
5.1.5 Endpoints. 14
5.1.6 Create point small arcs. 15
5.2 Vẽ đoạn thẳng Line. 16
5.2.1 Endpoints ……. 16
5.2.2 Closest …….. 17
5.2.3 Bisect : 17
5.2.4 Perpendicular : 18
5.2.5 Parallel :. 18
5.3 Arc Cùng tròn va thanh công cụ của cùng. 19
5.3.1 Center point ….. 19
5.3.2 Polar …… 19
5.3.3 Edge point ……. 20
5.3.4 Endpoints: ……. 20
5.3.5 3 points: …… 21
5.3.6 Polar :. 21
5.3.7 Tangent :. 22
5.4 Lệnh fillet:. 24
5.4.1 Fillet entities bo từng góc. 24
5.4.2 Fillet chains bo nhiều góc cùng lúc. 25
5.5 Chamfer và thanh công cụ của Chamfer:. 27
5.5.1 Chamfer entities vát từng góc. 27
5.5.2 Chamfer chains vát nhiều góc cùng lúc. 28
5.6 Spline va thanh công cụ của spline. 28
5.6.1 Manual:. 29
5.6.2 Automatic: 29
5.6.3 Curves: 29
5.6.4 Blend:. 30
5.7 Lệnh Curve. 30
5.8 Rectangular: vẽ hình chữ nhật. 31
5.9 Ellipse: 33
5.10 Polygon va thanh công cụ Polygon. 34
5.11 Spiral / Helix: 35
5.11.1 Helix: Tạo ra lò xo như một đường Spline. 35
5.11.2 Spiral: Tạo ra đường xoắn ốc từ một loạt các đường Spline. 37
5.12 Dimension: ghi kích thước. 38
5.12.1 Vertical : ghi kích thước đứng (theo phương Y). 39
5.12.3 Parallel : Ghi kích thước song song (chiều dài của đoạn thẳng). 40
5.12.4 Baseline : Ghi kích thước tuyệt đối. 40
5.12.5 Chained : Ghi kích thước tượng đối 40
5.12.6 Circular : Ghi kích thước cùng tròn. 41
5.12.7 Angle : Ghi kích thước góc. 41
5.12.8 Ordinate: Chi kích thước theo tọa độ. 41
5.12.9 Point: ghi tọa độ của 1 điểm.. 42
5.13 Letter và thanh công cụ của Letter. 43
5.14 Nhóm lệnh hiệu chỉnh.. 47
5.14.1 Trim và thanh công cụ của Trim… 47
5.14.2 break: Chia một đối tượng thành nhiều đối tượng nhỏ hơn. 51
5.14.3 Extend: kéo dài đối tượng. 52
5.15 Menu Xform… 52
5.15.1 Xform Translate: 53
5.15.2 Xform mirror. 55
5.15.3 Xform Rotate. 56
5.15.4 Xform scale:. 58
5.15.5 Xform Offset. 60
5.15.6 Xform Offset Ctour. 61
5.15.7 Xform Rectangula Array. 62
6. Tạo đường chạy dao 2d. 64
6.1 Jobsetup: chuẩn bị phôi 65
6.2 Kiểu chạy dao Face. Vạt phẳng mặt phôi 71
6.3 Ví dụ: gia công phay khỏa mặt. 85
6.4 Kiểu chạy dao Pocket. Phay dạng hốc. 94
6.5 Ví dụ phay poket. 108
6.6 Vi dụ: phay pocket dạng 2. 112
6.7 Kiểu chạy dao Contour. Chạy dao theo đường dẫn. 116
6.8 Ví dụ: gia công theo đường dẫn. (biên dạng). 122
6.9 Drill. Khoan lỗ. 127
6.10 Drill mở rộng lỗ ( khoét, doa). 132
6.11 Engraving : Khắc chữ.. 138
6.12 Bài tập thực hành. 143
Nội dung trích lược: