THIẾT KẾ 3D VÀ SỬ DỤNG TÍNH NĂNG THIẾT KẾ HÌNH NỔI TRÊN JDPAINT 5.21

250.000 

  • Gọi/Zalo để đặt trực tiếp: 0938.788.458

HỖ TRỢ ONLINE

Tel/Zalo: 0938.788.458
Mail: truemantech@gmail.com
Lưu ý: Có thể thanh toán lấy file để tiết kiệm chi phí và thời gia giao hàng. Thời gian nhận file từ 1-2 ngày sau khi thanh toán.
Thanh toán qua momo hoặc tài khoản ngân hàng

KHÁCH HÀNG Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG NHƯ THẾ NÀO?

Bước 1: Thanh toán tiền (bằng những cách sau)
  • Thanh toán qua Paypal
  • Nhờ người trong tại Việt Nam thanh tóan qua ngân hàng hoặc đến trực tiếp địa chỉ trung tâm thanh toán
Bước 2: Công ty sẽ gửi File tài liệu (Đối với sách) hoặc File Video (Đối với sản sản phẩm DVD) qua Email của người nhận (Ở nước ngoài) ► Lưu ý: Không phải tài liệu nào cũng có dạng file mềm
 

CẦN BIẾT

THIẾT KẾ 3D VÀ SỬ DỤNG TÍNH NĂNG THIẾT KẾ HÌNH NỔI TRÊN JDPAINT 5.21

Số trang 150 trang
Giá 130.000 vnd

Mọi khách hàng mua từ 2 cuốn jdpaint trở lên đều được tặng 2dvd file mẫu đi kèm, những file này được chọn lọc giúp khách hàng thực hành và sử dụng vào công việc khi cần.
Tiếp theo phần 2D thì đây là phần thiết kế 3D dành cho người học.

Nhằm tạo điều kiện cho những cá nhân cũng như công ty không thể theo học được các khóa học tại trung tâm Advance Cad, với thời gian gấp rút chúng tôi cố gắng trình bày ngắn gọn và đầy đủ để cho người học có thể nắm hoàn toàn những công cụ thiết kế 3d và tạo hình nổi trong phần mềm Jdpaint, bạn cũng không cần lo lắng, chỉ cần bạn chịu khó thực hành theo những nội dung hướng dẫn là có thể nắm được các tính năng của phần mềm.

Trên hết chúng tôi sẽ soạn đủ bộ tài liệu hướng dẫn từ thiết kế nâng cao, thiết kế mẫu và gia công jdpaint để người học có thể tự học để thiết kế và gia công sản phẩm cho chính công ty của mình.

Mục lục:
I.Thanh công cụ Art Suface.

1.Region Relief (lên khối cho vecter kín)
2.Wire Relief (lên khối theo vector kín và hở đều được)
3.Lofting (uốn cong bề mặt thành thảm hay lá cờ)
4.Texture Surface
1.1>Geometrical Texture (lên khối bề mặt có đã mặc định)
1.2>Peano Curve (dạng hình vẽ có sẵn)
1.3>Graphics iteration curves (hình vẽ có sẵn)
1.4> DOL System Curves (hình vẽ có sẵn)
1.5>D2L System Plants (hình cây có sẵn)
1.6>Function iteration Trees (dạng cây lên khối)
1.7>Wire Punch (khắc nét vẽ lòi, lõm 1vector)
1.8>Surface Filling Texture( lên khối nổi hoặc âm chấm bi cho nền khối có trước)
1.9> Surface Vibration Texture (làm nhân cho nền khối có trước)
1.10>Random Fractal Texture (lên các dạng nền có sẵn)
5.Image Texture

1.1>Bitmap to mesh (lên khối với hình ảnh lấy từ file)
1.2>Image Texture Cell Filling..(nhân 1 ảnh với 1 vector hình vuông)
1.3> Image Texture Synthesis (J) (chế độ nhân ảnh khác bằng chèn ảnh nhỏ vào ảnh lớn)
1.4>Image Blending…(chế độ chèn 1 ảnh hòa hợp vào 1 ảnh)
1.5> To Gray Image (làm hình màu thành hình trắng đen)
1.7>Crop bitmap (vẽ hình vuông và cắt lấy ảnh nằm trong hình vuông đó)
1.8>Ajust bitmap count (làm hình nằm trên lưới)
1.9>Sharppen (làm hình nhìn nét hơn)
6.Standard Surface
1.1>Rectangle Volume (tạo khối vuông 3D)
1.2>Sphere (Khối tròn)
1.3>Cylinder (khối lăng trụ tròn)
1.4> Cone (hình khối nón cụt)
1.5> Torus (khối bánh còng)
1.6>Load .OBJ file (mở lấy file đuôi OBJ)
1.7>Diamind hole( làm nổi hình chóp nón)
7> Combine(làm khối nhỏ nằm dưới khối lớn nổi lên bề mặt khối lớn)
8>Deform (biến dạng hình theo ý mình)
9>Punch (làm âm hoặc làm nổi 1 vector kín lên 1 khối)
10> Region Bidirection deforming (giống như Punch)
11>TRIM
1.1>Trim by loops (cắt 1 vector kín trong 1 khối)
1.2>Trim by plane (cắt khối ra khỏi lưới)
12>Cylinder/Cone Roller
1.1>Create Cylinder’s Flattened Net (tạo hình tứ giác)
1.2>Cylinder Mapping Combination (cuốn nền phẳng thành khối lăng trụ)
1.3> Create Cone’s Flattened Net (tạo hình cone)
1.4>Cone Mapping Combination (cuốn nền phẳng thành hình khối cone)

13>Offset Mesh (offset mesh theo chiều z)
14>Curves on Mesh
1.1>Delete mesh Edges (xóa mesh nằm bìa)
1.2>Mesh Edges to 2D Curves (tạo vector biên 2D cho mặt phẳng )
1.3>Mesh Edges to 3D Curves (tạo vector biên 3D cho mặt phẳng )
1.4>Draw curve on mesh (vẽ 3D trên khối)
1.5>Mesh interset(interset 1 mesh lên 1 mesh)
1.6>2D curve Projected to mesh ( uốn 1 vector nằm dưới khối lên bên mặt khối)
1.7>Offset Mesh Curve Along Mesh (offset curve ra 1 đoạn songsong có khoảng cái)
1.8>3D Curves Projected to plane (vector 3D thành 2D)
1.9>Generate net boundary (làm đường biên vector 2D hoặc 3D cho khối)
15>Reduce Mesh(A) (tách khối ra khỏi nền)
16>Reconstruct Meshes (hàng các khối nằm rời nhau)
17>Split/Smooth/Subdivide Mesh (làm mịn bề mặt)
18>Mesh to Nurhs
1.1>Mesh to NURBs (gom khối vào 1 vector)
1.2>Mesh region to geo surface( 1 bề mặt mới tạo từ những vector hở với 1 khối có trước)
19>Smooth NURBS(1) (làm mịn vector ngôi sao ở trên)
20>Punch NURBS
21>Deform NURBS by Relief( tăng độ cao cho ngôi sao vừa làm)
22> Save Feature (lưu 1 file bằng cách Nhấp chuột vào những đối tượng cần lưu)
23>Load Feature(5) (lấy file vừa lưu ở trên)
II>ArtDraw
1>Mirror Curve (Vẽ theo hình thức đối xứng)
1.1>Vertical mirror curve(tạo 1 vecotor đối lập nhau qua trục Y)
1.2>Horizontal Mirror curve(tạo 1 vecotor đối lập nhau qua trục X)
1.3>Revovle 180 curve (tạo 1 vecotor đối lập nhau qua trục X=0, Y=0)
1.4>Cycle Curve (tạo 1 vecotor kín đối lập nhau qua trục X=0, Y=0)
1.5>Revolve curve (tạo 1 vecotor kín đối lập nhau qua trục X=0, Y=0)
1.6>Extend curve (Tạo vector có độ dài bằng nhau)
2>Freehand curve Alt+I (Vẽ tự do bằng tay)
3> Extract region Alt+K (Tách các vector)
4>Show reference picture (lấy hình ra xem trong lúc lên khối 3D)
5> Singhe wire to region (thêm nét vẽ cho vector)
6>Crop Screen Image ( save vector đã vẽ)
7>Object Handspike deform(chế độ xoay màn hình 2D)

Nội dung trích lược:

Giỏ Hàng
  • No products in the cart.