1. Tạo kiểu kích thước mới :
Để tạo kiểu kích thước mới ta chọn nút New khi đó xuất hiện hộp thoại Create New Dimension
Style
– Khung New Style Name: Đặt tên kiểu kích thước mới
-Khung Start With: Cở sở của kiển kích thước mới Ví dụ ISO-25
-Khung Use for : Chọn loại kích thước cần sử dụng nếu chọn
. All Dimensions : Tất cả các loại
. Linear Dimensions : Kích thước thẳng
. Angular Dimensions : Kích thước góc
. Radius Dimensions : Kích thước bán kính
. Diameter Dimensions : Kích thước đường kính
. Ordinate Dimensions : Kích thước toạ độ điểm
. Leader and tolerance: Chú thích, đường dẫn và dung sai
– Sau khi đặt tên, lựa chọn các thông tin cần thiết cho kiểu đường kích thước ta chọn Continue…
2.Trang Lines:
Trong trang này có 4 khung hình chữ nhật và tương ứng ta sẽ định các biến liên quan như sau:
-Dimension Lines : Thiết lập cho đường kích thước trong đó
. Color : Màu đường kích thước
. Lineweight: Định chiều rộng nét vẽ
. Extend beyond ticks: Khoảng cách đường kích thước nhô ra khỏi đường dựng
. Baseline spacing: Khoảng cách giữa các đường kích thước song song với nhau.
. Suppress: Bỏ đường kích thước.
-Extension Lines : Thiết lập đường gióng
. Color : Màu đường gióng
. Lineweight: Định chiều rộng nét vẽ đường gióng
. Extend beyond dim lines: Khoảng cách nhô ra khỏi đường kích thước
. Offset From Origin: Khoảng các từ gốc đường gióng đến vật được đo .
. Suppress: Bỏ các đường gióng.
3. Trang symbols and Arrows:
-Arrowheads : Thiết lập mũi tên của đường kích thước
. Fist : Dạng mũi tên cho đầu kích thước thứ nhất
. Second : Dạng mũi tên cho đầu kích thước thứ hai
. Leader: Dạng mũi tên cho đầu đường dẫn dòng chú thích
. Arrow size: độ lớn của đầu mũi tên
-None, Mark, line : Đặt kiểu dấu tâm và đường tâm
– Size : Kích thước dấu tâm.