Tài liệu này được xem là đầy đủ và hoàn thiện nhất về lập trình và vận hành máy phay CNC các hệ điều khiển mới nhất hiện nay CNC Fanuc 16iM-18iM và 21iM, người học vẫn có thể áp dụng các kiến thức của tài liệu cho các hệ điều khiển cũ hơn và mới hơn, vì các hệ điều khiển khác thì sự giống nhau cũng đến 95%, do đó bạn hoàn toàn yên tâm là có thể áp dụng ngay cho các loại máy của công ty mà không phải sợ về sự thích hợp hay chính xác của tài liệu khi áp dụng.
Nội dung trích từ tài liệu
Tài liệu được dịch lại theo đúng tài liệu gốc của hãng FANUC, chúng tôi cố gắng diễn giải sao cho dễ hiểu nhất, mọi thành phần đều có thể sử dụng.
- Số trang: 210 trang
Mục lục:
1. Những điều cơ bản. 1
1.1 Màn hình hiển thị 2
1.1.1 Giao diện điều khiển. 2
1.2 Các kiểu vận hành (Operation Modes) 4
1.2.1 Vận hành bằng tay (Manual Operation) 4
1.2.2 Điều khiển quá trình cắt (Tùy chọn) 4
1. 2. 3 Vận hành MDI. 4
1. 2. 4 Vận hành theo chu kì 4
1. 3 Sơ đồ khối vận hành (Operation Flowchart) 6
1. 4 Thao tác lập trình. 9
1. 4 1 Tạo chương trình mới. 9
1.4.2 Chọn chương trình hiện có. 9
1.4.3 Nhập tên chương trình. 9
1. 4. 4 Sao chép chương trình. 11
1.4.5 Xóa chương trình. 11
1. 5 Tọa độ làm việc (Work Coordinate) 12
1. 6 Offset Tool (Offset dao) 12
1. 7 Hiệu chỉnh (Setting) 13
1. 8 Nhập/ xuất dữ liệu (data in/output) 14
1. 9 Lập trình tuyệt đối / gia số (Absolute / Incremental Programming ) 14
1. 9. 1 Lập trình tuyệt đối (G90) 14
1. 9. 2 Lập trình gia số (G91) 14
2 Chi tiết của Menu. 16
2. 1 Thiết lập ban đầu. 16
2. 1. 1 Xác định của Blank Mẫu. 16
2. 2 Thiết lập dao. 19
2. 3 Nhập mã MSF. 21
2. 4 Compensation (Bù trừ) 23
2.5 Lines. 25
2. 6 Gia công theo chiều kim đồng hồ. 28
2. 7 Gia công ngược chiều kim đồng hồ. 30
2. 8 Lập trình theo biên dạng (CONTOUR PROGRAMMING) 32
2. 8. 1 START. 33
2. 8. 2 Line. 37
2. 8. 3 Cycles. 41
2. 8. 4 Chamfer. 44
2. 8. 5 Round. 46
2. 8. 6 End. 48
2. 8. 7 Tangent 50
2. 8. 8 Recalculation. 51
2. 8. 9 Contact selection. 52
2. 8. 10 Sử dụng phím Symbol 53
3 Lập trình chu trình gia công. 55
3.1 KHOAN (Drilling) 56
3. 1. 1 chu trình khoan (không có thời gian dừng) G81. 57
3. 1. 2 Chu trình khoan (có thời gian dừng) G82. 61
3. 1. 3 Chu trình khoan (Khoét) G83. 65
3. 1. 4 Chu trình khoan (Khoét) tốc độ cao G73. 70
3. 2 Chu trình khoan (Boring) 74
3.3 TAPPING.. 78
3.3.1 Chu trình tạo ta rô (Tapping Cycle) G84. 78
3.3.2 Chu trình tạo ta rô răng trái (Left-handed Tapping Cycle) G74. 82
3.3.3.Chu trình tạo ta rô cứng (Rigid Tapping Cycle) G84. 86
3.3.4.Chu trình tạo ta rô cứng răng trái (Left-Handed Rigid Tapping Cycle) G74. 90
4. HOLE PATTERN.. 94
4.1 HOLE PATTERN INPUT.. 96
4.1.1 Single Point (G200) 96
4.1.2 Line (G201) 98
4.1.3 Grid (G202) 102
4.1.4 Square (G203) 105
4.1.5 Circle (G204) 108
4.1.6 Arc (G205) 110
5. FACING.. 114
5.1. Square Surface (G210) 116
5.2. Circle Surface (G211) 120
5.3. Contour Side (G223) 123
5.3.1 Contour Side roughing (G223) 123
5.3.2 Movements in Contour Side. 129
6.SIDE CUTTING.. 132
6.1 General Rules. 133
6.2 Square Side (G220) 135
6.3. Circle Side (G211) 143
6.4. Track Side (G211) 148
6.5. One Side (G211) 153
7.POCKETING.. 161
7.1 General Rules. 162
7.1.1 Lựa chọn bằng phím chức năng. 162
7.2 Square pocket (G230) 164
7.2.1 Pocket roughing (G230) 164
7.2.2 Movement in Square Pocket 169
7.3. Circle Pocket (G231) 172
7.4. Track Side (G211) 177
7.4..1 Track Side rough; 177
7.4.2 Movement in Pocket Track. 180
7.5. Groove Pocket (G211) 181
7.5.1 Groove Pocket roughing; 181
7.5.2 Movement in Pocket Track. 184
7.6. Cotour Pocket (G211) 185
7.6.1 Contour Pocket roughing; 185
7.6.2 Movements in Counter Pocket 190
7.7. Cotour Groove (G211) 192
7.7.1 Contour Groove roughing; 192
7.7.2 Movements in Counter Pocket 196
8 Advanced Programing. 199
8.1 Finishing/Chamfer/Pre-Hole. 199
8.2 Face Finishing. 201
8.2.1 Prepare Finishing Menu. 201
8.2.2 Usage of Copy Function. 203
8.3 Side Finishing/Chamfer. 205
8.3.1 Prepare Finishing/ Chamfer Menu. 205
8.3.2 Other Finishing/ Chamfer Menu. 208
8.4 Pocket Finishing/Chamfer. 209
8.4.1 Prepare Finish/Chamfer menu. 209
8.4.2 Other Pocket Finishing/ Chamfer. 212
8.5 Contour Sub program.. 214
9.Appendix. 215
Nội dung mẫu: 56-77